bite someone's head off
US /baɪt ˈsʌm.wʌnz hɛd ɔf/
UK /baɪt ˈsʌm.wʌnz hɛd ɔf/

1.
mắng xối xả, nổi nóng với ai đó
to respond to someone in a sudden, angry way
:
•
I just asked a simple question, and she immediately bit my head off.
Tôi chỉ hỏi một câu hỏi đơn giản, và cô ấy ngay lập tức mắng tôi xối xả.
•
Don't bite my head off, I'm just trying to help.
Đừng mắng tôi xối xả, tôi chỉ đang cố gắng giúp đỡ thôi.