be up to no good

US /bi ʌp tu noʊ ɡʊd/
UK /bi ʌp tu noʊ ɡʊd/
"be up to no good" picture
1.

đang làm điều gì đó không tốt, đang bày trò quậy phá

to be doing something bad or mischievous

:
I saw those kids sneaking around the back of the store; they must be up to no good.
Tôi thấy mấy đứa trẻ đó lén lút quanh phía sau cửa hàng; chắc chắn chúng đang làm điều gì đó không tốt.
My cat has been unusually quiet all morning. I bet she's up to no good.
Con mèo của tôi sáng nay im lặng lạ thường. Tôi cá là nó đang làm điều gì đó không tốt.