Nghĩa của từ baton trong tiếng Việt.

baton trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

baton

US /bəˈtɑːn/
UK /bəˈtɑːn/
"baton" picture

Danh từ

1.

gậy chỉ huy, gậy baton

a thin stick used by a conductor to direct an orchestra or choir

Ví dụ:
The conductor raised his baton, and the orchestra began to play.
Nhạc trưởng nâng gậy chỉ huy lên, và dàn nhạc bắt đầu chơi.
She held the baton firmly, ready to lead the choir.
Cô ấy cầm chặt gậy chỉ huy, sẵn sàng dẫn dắt dàn hợp xướng.
Từ đồng nghĩa:
2.

gậy, gậy cảnh sát

a short stick or truncheon carried by a police officer

Ví dụ:
The police officer drew his baton to control the crowd.
Cảnh sát rút gậy để kiểm soát đám đông.
He was trained in the use of a police baton.
Anh ta được huấn luyện cách sử dụng gậy cảnh sát.
Từ đồng nghĩa:
3.

gậy tiếp sức, gậy baton

a hollow cylinder passed from one runner to another in a relay race

Ví dụ:
The runner dropped the baton, costing his team the race.
Vận động viên làm rơi gậy tiếp sức, khiến đội của anh ta thua cuộc đua.
She passed the baton smoothly to the next runner.
Cô ấy chuyền gậy tiếp sức một cách trơn tru cho vận động viên tiếp theo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland