Nghĩa của từ barber trong tiếng Việt.

barber trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

barber

US /ˈbɑːr.bɚ/
UK /ˈbɑːr.bɚ/
"barber" picture

Danh từ

1.

thợ cắt tóc, thợ cạo

a person who cuts men's hair and shaves or trims beards as a trade

Ví dụ:
I need to get a haircut, so I'm going to the barber.
Tôi cần cắt tóc, nên tôi sẽ đến tiệm cắt tóc.
The barber gave him a clean shave.
Người thợ cắt tóc đã cạo râu sạch sẽ cho anh ấy.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

cắt tóc, cạo râu

to cut or trim the hair or beard of (a person)

Ví dụ:
He asked his friend to barber his beard for the party.
Anh ấy nhờ bạn cắt tỉa bộ râu của mình cho bữa tiệc.
The old man used to barber himself every Sunday.
Ông lão thường tự cắt tóc vào mỗi Chủ nhật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland