Nghĩa của từ bantam trong tiếng Việt.
bantam trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bantam
US /ˈbæn.t̬əm/
UK /ˈbæn.t̬əm/

Danh từ
1.
gà tre
a small variety of domestic fowl, especially a small breed of chicken that is often a miniature version of a larger breed
Ví dụ:
•
The farmer raised several breeds of chickens, including a few noisy bantams.
Người nông dân nuôi một số giống gà, bao gồm cả vài con gà tre ồn ào.
•
Despite its small size, the bantam rooster was very aggressive.
Mặc dù có kích thước nhỏ, con gà trống tre rất hung dữ.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
nhỏ bé nhưng hung hăng, đầy tinh thần
small but aggressive and spirited
Ví dụ:
•
The bantam boxer, though much smaller, managed to outmaneuver his larger opponent.
Võ sĩ nhỏ bé nhưng hung hăng, dù nhỏ hơn nhiều, đã xoay sở để vượt qua đối thủ lớn hơn của mình.
•
She had a bantam spirit, always ready to face any challenge.
Cô ấy có một tinh thần nhỏ bé nhưng hung hăng, luôn sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách.
Học từ này tại Lingoland