Nghĩa của từ banshee trong tiếng Việt.

banshee trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

banshee

US /ˈbæn.ʃiː/
UK /ˈbæn.ʃiː/
"banshee" picture

Danh từ

1.

banshee, nữ thần báo tử

a female spirit in Irish and Scottish folklore whose wailing warns of a death in a house

Ví dụ:
The old woman claimed she heard a banshee wailing before her neighbor passed away.
Bà lão kể rằng bà đã nghe thấy tiếng banshee than khóc trước khi người hàng xóm qua đời.
Her scream was so piercing, it sounded like a banshee.
Tiếng hét của cô ấy chói tai đến mức nghe như tiếng banshee.
Học từ này tại Lingoland