backroom boys
US /ˈbæk.ruːm bɔɪz/
UK /ˈbæk.ruːm bɔɪz/

1.
những người làm việc thầm lặng, nhân viên hậu trường
people who do important work but have no contact with the public
:
•
The success of the campaign was largely due to the hard work of the backroom boys.
Thành công của chiến dịch phần lớn là nhờ công sức của những người làm việc thầm lặng.
•
The scientists working on the secret project were the real backroom boys.
Các nhà khoa học làm việc trong dự án bí mật là những người làm việc thầm lặng thực sự.