backhanded compliment
US /ˈbækˌhæn.dɪd ˈkɑm.plɪ.mənt/
UK /ˈbækˌhæn.dɪd ˈkɑm.plɪ.mənt/

1.
lời khen ngụ ý chê bai, lời khen có ý xúc phạm
a compliment that is also an insult or that implies something negative
:
•
Her comment about my dress being 'surprisingly nice' felt like a backhanded compliment.
Lời nhận xét của cô ấy về chiếc váy của tôi là 'đẹp một cách đáng ngạc nhiên' nghe như một lời khen ngụ ý chê bai.
•
He gave me a backhanded compliment, saying I was smart for a beginner.
Anh ấy đã dành cho tôi một lời khen ngụ ý chê bai, nói rằng tôi thông minh đối với một người mới bắt đầu.