Nghĩa của từ auction trong tiếng Việt.

auction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

auction

US /ˈɑːk.ʃən/
UK /ˈɑːk.ʃən/
"auction" picture

Danh từ

1.

đấu giá

a public sale in which goods or property are sold to the highest bidder

Ví dụ:
The painting was sold at auction for a record price.
Bức tranh được bán đấu giá với giá kỷ lục.
They attended a charity auction to raise funds.
Họ đã tham dự một buổi đấu giá từ thiện để gây quỹ.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đấu giá

to sell (goods or property) at an auction

Ví dụ:
They decided to auction off their antique furniture.
Họ quyết định đấu giá đồ nội thất cổ của mình.
The rare book will be auctioned next month.
Cuốn sách quý hiếm sẽ được đấu giá vào tháng tới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: