Nghĩa của từ antipathetic trong tiếng Việt.

antipathetic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

antipathetic

US /ˌæn.tɪ.pəˈθet.ɪk/
UK /ˌæn.tɪ.pəˈθet.ɪk/
"antipathetic" picture

Tính từ

1.

ác cảm, đối lập

showing or feeling a strong aversion

Ví dụ:
He was deeply antipathetic to the idea of censorship.
Anh ấy cực kỳ ác cảm với ý tưởng kiểm duyệt.
Their views were completely antipathetic to each other.
Quan điểm của họ hoàn toàn đối lập với nhau.
Học từ này tại Lingoland