Nghĩa của từ amongst trong tiếng Việt.

amongst trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

amongst

US /əˈmʌŋst/
UK /əˈmʌŋst/
"amongst" picture

Giới từ

1.

giữa, trong số

being in the middle of a group of people or things

Ví dụ:
He was standing amongst the crowd.
Anh ấy đang đứng giữa đám đông.
The old house was hidden amongst the trees.
Ngôi nhà cũ bị giấu giữa những hàng cây.
Từ đồng nghĩa:
2.

trong số, giữa

included in a group of people or things

Ví dụ:
She was the only girl amongst the boys.
Cô ấy là cô gái duy nhất trong số các chàng trai.
This issue is common amongst teenagers.
Vấn đề này phổ biến trong giới thanh thiếu niên.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland