Nghĩa của từ amongst trong tiếng Việt.
amongst trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
amongst
US /əˈmʌŋst/
UK /əˈmʌŋst/

Giới từ
1.
2.
trong số, giữa
included in a group of people or things
Ví dụ:
•
She was the only girl amongst the boys.
Cô ấy là cô gái duy nhất trong số các chàng trai.
•
This issue is common amongst teenagers.
Vấn đề này phổ biến trong giới thanh thiếu niên.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland