Nghĩa của từ aerospace trong tiếng Việt.

aerospace trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

aerospace

US /ˈer.oʊ.speɪs/
UK /ˈer.oʊ.speɪs/
"aerospace" picture

Danh từ

1.

hàng không vũ trụ

the branch of technology and industry concerned with both aviation and space flight

Ví dụ:
The company specializes in aerospace engineering.
Công ty chuyên về kỹ thuật hàng không vũ trụ.
Many innovations come from the aerospace industry.
Nhiều đổi mới đến từ ngành hàng không vũ trụ.

Tính từ

1.

thuộc hàng không vũ trụ

relating to aerospace

Ví dụ:
They are developing new aerospace technologies.
Họ đang phát triển các công nghệ hàng không vũ trụ mới.
The company manufactures aerospace components.
Công ty sản xuất các linh kiện hàng không vũ trụ.
Học từ này tại Lingoland