adulthood
US /ˈæd.ʌlt.hʊd/
UK /ˈæd.ʌlt.hʊd/

1.
tuổi trưởng thành, sự trưởng thành
the state or condition of being fully grown or mature
:
•
She reached adulthood and started her own business.
Cô ấy đã đến tuổi trưởng thành và bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình.
•
The transition to adulthood can be challenging.
Quá trình chuyển đổi sang tuổi trưởng thành có thể đầy thử thách.