Nghĩa của từ truancy trong tiếng Việt.
truancy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
truancy
US /ˈtruː.ən.si/
UK /ˈtruː.ən.si/
Danh từ
1.
trốn học
the problem or situation of children being absent from school regularly without permission:
Ví dụ:
•
My daughter's school has very good test scores and hardly any truancy.
Học từ này tại Lingoland