Nghĩa của từ "a priori" trong tiếng Việt.

"a priori" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

a priori

US /ˌeɪ praɪˈɔːraɪ/
UK /ˌeɪ praɪˈɔːraɪ/
"a priori" picture

Tính từ

1.

tiên nghiệm, trước

relating to or denoting reasoning or knowledge which proceeds from theoretical deduction rather than from observation or experience.

Ví dụ:
It is difficult to make a priori assumptions about human behavior.
Thật khó để đưa ra các giả định tiên nghiệm về hành vi của con người.
The argument was based on a priori reasoning, not empirical evidence.
Lập luận dựa trên suy luận tiên nghiệm, không phải bằng chứng thực nghiệm.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

tiên nghiệm, trước

from theoretical deduction rather than from observation or experience.

Ví dụ:
We know a priori that all bachelors are unmarried.
Chúng ta biết tiên nghiệm rằng tất cả những người độc thân đều chưa kết hôn.
The conclusion was reached a priori, without any new data.
Kết luận được đưa ra tiên nghiệm, không có dữ liệu mới nào.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland