a meeting of minds

US /ə ˈmiːtɪŋ əv maɪndz/
UK /ə ˈmiːtɪŋ əv maɪndz/
"a meeting of minds" picture
1.

sự đồng thuận, sự nhất trí

an agreement or shared understanding between two or more people

:
After a long discussion, we finally reached a meeting of minds on the project.
Sau một cuộc thảo luận dài, cuối cùng chúng tôi đã đạt được sự đồng thuận về dự án.
For a contract to be valid, there must be a meeting of minds between the parties.
Để hợp đồng có hiệu lực, phải có sự đồng thuận giữa các bên.