a little bird told me
US /ə ˈlɪt.əl bɜrd toʊld mi/
UK /ə ˈlɪt.əl bɜrd toʊld mi/

1.
một chú chim nhỏ đã mách tôi, nguồn tin bí mật
used to say that you are not going to say who told you something
:
•
How did you know it was my birthday? Well, a little bird told me!
Sao bạn biết hôm nay là sinh nhật tôi? À, có một chú chim nhỏ đã mách tôi!
•
I heard you're getting a promotion. A little bird told me.
Tôi nghe nói bạn sắp được thăng chức. Một chú chim nhỏ đã mách tôi.