Nghĩa của từ "stave off" trong tiếng Việt

"stave off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stave off

US /"steɪv ɔf"/
"stave off" picture

cụm động từ

tránh, ngăn chặn, trì hoãn

To prevent something bad from affecting you for a period of time; to delay something.

Ví dụ:

The company managed to stave off bankruptcy for another few months.

Công ty đã xoay xở để tránh phá sản trong vài tháng nữa.