Nghĩa của từ rack trong tiếng Việt

rack trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rack

US /ræk/
UK /ræk/
"rack" picture

danh từ

giá (để đồ đạc), thanh răng, cái trăn (dụng cụ tra tấn), sự tra tấn, sườn cừu/ heo có xương, sự phá hủy

A piece of equipment, usually made of metal or wooden bars, that is used for holding things or for hanging things on.

Ví dụ:

I looked through a rack of clothes at the back of the shop.

Tôi nhìn qua giá treo quần áo ở phía sau cửa hàng.

Từ đồng nghĩa:

động từ

hành hạ, tra tấn, làm khổ, dằn vặt

To cause physical or mental pain, or trouble, to someone or something.

Ví dụ:

Even at the end, when cancer racked his body, he was calm and cheerful.

Ngay cả lúc cuối cùng, khi căn bệnh ung thư hành hạ cơ thể anh ấy, anh ấy vẫn bình tĩnh và vui vẻ.

Từ đồng nghĩa: