Nghĩa của từ frame trong tiếng Việt
frame trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
frame
US /freɪm/
UK /freɪm/

danh từ
khung (ảnh, cửa, xe), cấu trúc, hệ thống, trạng thái, thân hình, gọng, ảnh
1.
A rigid structure that surrounds or encloses something such as a door or window.
Ví dụ:
I have to get a frame for my friend’s picture.
Tôi phải lấy khung cho bức ảnh của bạn tôi.
động từ
đóng khung, dàn xếp, bố trí, nghĩ ra, điều chỉnh, lắp
1.
Place (a picture or photograph) in a frame.
Ví dụ:
He had the photo framed.
Anh ấy đã đóng khung bức ảnh.
2.
Create or formulate (a concept, plan, or system).
Ví dụ:
The staff have proved invaluable in framing the proposals.
Các nhân viên đã tỏ ra vô giá trong việc nghĩ ra các đề xuất.
Từ liên quan: