Nghĩa của từ prize trong tiếng Việt

prize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

prize

US /praɪz/
UK /praɪz/
"prize" picture

danh từ

giải thưởng, phần thường, điều mong ước, chiến lợi phẩm

A thing given as a reward to the winner of a competition or in recognition of an outstanding achievement.

Ví dụ:

Britain's most prestigious prize for contemporary art.

Giải thưởng danh giá nhất của Anh về nghệ thuật đương đại.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

đoạt giải, xuất sắc, ưu tú nhất

having been or likely to be awarded a prize in a competition.

Ví dụ:

Prize exhibits.

Triển lãm xuất sắc.

động từ

đánh giá cao, quý trọng

Value extremely highly.

Ví dụ:

The berries were prized for their healing properties.

Quả mọng được đánh giá cao vì đặc tính chữa bệnh của chúng.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: