Nghĩa của từ medal trong tiếng Việt

medal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

medal

US /ˈmed.əl/
UK /ˈmed.əl/
"medal" picture

danh từ

huy chương, huân chương

A metal disk with an inscription or design, made to commemorate an event or awarded as a distinction to someone such as a soldier, athlete, or scholar.

Ví dụ:

He was awarded a medal for bravery.

Anh ấy đã được trao tặng huy chương vì lòng dũng cảm.

động từ

giành huy chương

Earn a medal, especially in an athletic contest.

Ví dụ:

Norwegian athletes medaled in 12 of the 14 events.

Các vận động viên Na Uy đã giành huy chương ở 12 trong số 14 sự kiện.