Nghĩa của từ pay trong tiếng Việt

pay trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pay

US /peɪ/
UK /peɪ/
"pay" picture

danh từ

tiền lương, sự trả tiền

The money paid to someone for regular work.

Ví dụ:

Those working on contract may receive higher rates of pay.

Những người làm việc theo hợp đồng có thể nhận được mức tiền lương cao hơn.

động từ

trả, nộp, thanh toán, dành cho, đến (thăm)

Give (someone) money that is due for work done, goods received, or a debt incurred.

Ví dụ:

He paid the locals to pick his coffee beans.

Anh ấy trả tiền cho người dân địa phương để hái hạt cà phê của mình.