Nghĩa của từ earnings trong tiếng Việt

earnings trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

earnings

US /ˈɝː.nɪŋz/
UK /ˈɝː.nɪŋz/
"earnings" picture

danh từ

thu nhập, tiền lương

A company's profits in a particular period.

Ví dụ:

Sun Microsystems reported earnings that were slightly better than the market had been expecting.

Sun Microsystems đã báo cáo thu nhập tốt hơn một chút so với thị trường mong đợi.

Từ đồng nghĩa: