Nghĩa của từ wage trong tiếng Việt

wage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wage

US /weɪdʒ/
UK /weɪdʒ/
"wage" picture

danh từ

tiền công, tiền lương, mức lương

A fixed regular payment, typically paid on a daily or weekly basis, made by an employer to an employee, especially to a manual or unskilled worker.

Ví dụ:

We were struggling to get better wages.

Chúng tôi đã đấu tranh để có được mức lương tốt hơn.

Từ đồng nghĩa:

động từ

tiến hành, bắt đầu

To fight a war or organize a series of activities in order to achieve something.

Ví dụ:

A desperate medical battle is being waged against the virus.

Một cuộc chiến y tế tuyệt vọng đang được tiến hành để chống lại virus.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: