Nghĩa của từ pack trong tiếng Việt
pack trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pack
US /pæk/
UK /pæk/

danh từ
gói, hộp, túi đeo, ba lô, bầy, đàn (chó săn, chó sói,...), sự đắp khăn ướt, sự cuốn mền ướt (vào người), đội, lũ, loạt
1.
A small cardboard or paper container and the items contained within it.
động từ
gói, bọc lại, đóng hộp, đóng kiện, tập hợp thành bầy, sắp xếp hành lý
1.
Fill (a suitcase or bag), especially with clothes and other items needed when away from home.
2.
Cram a large number of things into (a container or space).
Ví dụ:
These books need to be packed into a box.
Những cuốn sách này cần được đóng gói vào một hộp.