Nghĩa của từ fill trong tiếng Việt

fill trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fill

US /fɪl/
UK /fɪl/
"fill" picture

động từ

làm đầy, chứa đầy, đổ đầy, bổ nhiệm, điền vào

Cause (a space or container) to become full or almost full.

Ví dụ:

I filled the bottle with water.

Tôi đổ đầy nước vào chai.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

sự làm đầy, sự no nê

An amount of something which is as much as one wants or can bear.

Ví dụ:

We have eaten our fill.

Chúng tôi đã ăn no nê.