Nghĩa của từ cram trong tiếng Việt

cram trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cram

US /kræm/
UK /kræm/
"cram" picture

động từ

nhồi nhét, nhét, tống vào

To learn a lot of things in a short time, in preparation for an exam.

Ví dụ:

He's been cramming for his exams all week.

Anh ấy đã nhồi nhét cho kỳ thi của mình suốt cả tuần.

Từ đồng nghĩa: