Nghĩa của từ load trong tiếng Việt
load trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
load
US /loʊd/
UK /loʊd/

động từ
chất, chở, chồng chất, nhét, tải, nhồi, tống vào, nạp, lắp phim
To put a lot of things into a vehicle or machine.
Ví dụ:
How long will it take to load this sand onto the lorry?
Mất bao lâu để chất số cát này lên xe tải?
Từ trái nghĩa:
danh từ
sự tải, trọng tải, đạn nạp, hàng đống, gánh nặng
The amount of weight carried, especially by a vehicle, a structure such as a bridge, or an animal.
Ví dụ:
The maximum load for this elevator is eight persons.
Trọng tải tối đa cho thang máy này là tám người.
Từ liên quan: