Nghĩa của từ noble trong tiếng Việt
noble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
noble
US /ˈnoʊ.bəl/
UK /ˈnoʊ.bəl/

danh từ
người quý tộc, người quý phái
(especially in former times) a person of noble rank or birth.
Ví dụ:
The greater a noble's military power, the more land he could control.
Quyền lực quân sự của một người quý tộc càng lớn thì anh ta càng có thể kiểm soát nhiều đất đai hơn.
Từ đồng nghĩa:
tính từ
quý tộc, cao quý, cao thượng, huy hoàng, quý (đá, kim loại), ưu tú
1.
Belonging to a hereditary class with high social or political status; aristocratic.
Ví dụ:
The Duchess of Kent and other noble ladies.
Nữ công tước xứ Kent và các tiểu thư quý tộc khác.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: