Nghĩa của từ lord trong tiếng Việt

lord trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lord

US /lɔːrd/
UK /lɔːrd/
"lord" picture

danh từ

chúa tể, vua, Chúa, ngài, tướng công, quan chức cao cấp

A title used in front of the names of male peers and officials of very high rank.

Ví dụ:

He is Lord Longford.

Anh ấy là ngài Longford.

động từ

phong tước, ban tước, khống chế, sai khiến, sai bảo, ra oai, hống hách

Act in a superior and domineering manner toward (someone).

Ví dụ:

When we were at school, you used to lord it over us.

Khi chúng tôi còn ở trường, bạn đã từng sai bảo chúng tôi.