Nghĩa của từ base trong tiếng Việt
base trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
base
US /beɪs/
UK /beɪs/

danh từ
căn cứ, cơ sở, nền tảng, đáy, nền móng, chân đế, mặt đáy, góc
A conceptual structure or entity on which something draws or depends.
Ví dụ:
The town's economic base collapsed.
Cơ sở kinh tế của thị trấn sụp đổ.
Từ đồng nghĩa:
động từ
tính từ
hèn hạ, khúm núm
Not showing any honor and having no morals.
Ví dụ:
I accused him of having base motives.
Tôi buộc tội anh ta là có động cơ hèn hạ.
Từ đồng nghĩa: