Nghĩa của từ base trong tiếng Việt

base trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

base

US /beɪs/
UK /beɪs/
"base" picture

danh từ

căn cứ, cơ sở, nền tảng, đáy, nền móng, chân đế, mặt đáy, góc

A conceptual structure or entity on which something draws or depends.

Ví dụ:

The town's economic base collapsed.

Cơ sở kinh tế của thị trấn sụp đổ.

Từ đồng nghĩa:

động từ

căn cứ vào, bố trí, dựa

have as the foundation for (something); use as a point from which (something) can develop.

Ví dụ:

The film is based on a novel by Pat Conroy.

Bộ phim dựa trên một cuốn tiểu thuyết của Pat Conroy.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

hèn hạ, khúm núm

Not showing any honor and having no morals.

Ví dụ:

I accused him of having base motives.

Tôi buộc tội anh ta là có động cơ hèn hạ.

Từ đồng nghĩa: