Nghĩa của từ upright trong tiếng Việt
upright trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
upright

tính từ
đứng thẳng, thẳng góc, vuông góc, thẳng đứng, ngay thẳng, chính trực
Straight up or vertical.
Please return your seat to an upright position and fasten your belt.
Vui lòng đưa ghế về tư thế thẳng đứng và thắt dây an toàn.
trạng từ
ở tư thế đứng thẳng, vào tư thế thẳng đứng
Vertical and as straight as possible.
She was sitting upright in bed.
Cô ấy đang ngồi thẳng đứng trên giường.
danh từ
trụ đứng, cột đứng, sào đứng
A vertical part of something that supports other parts.
Firmly secure the two uprights to opposite walls in the alcove and then fit the shelves in between them.
Cố định chắc chắn hai cột đứng vào các bức tường đối diện trong hốc tường và sau đó lắp các giá vào giữa chúng.