Nghĩa của từ master trong tiếng Việt

master trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

master

US /ˈmæs.tɚ/
UK /ˈmæs.tɚ/
"master" picture

danh từ

chủ, người kiểm soát, thạc sĩ, bậc thầy, người giỏi hơn, chủ gia đình, thầy giáo, thuyền trưởng

A man who has people working for him, especially servants or slaves.

Ví dụ:

He acceded to his master's wishes.

Anh ấy đã đáp ứng nguyện vọng của chủ anh ấy.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

tính từ

xuất sắc, ưu tú, toàn bộ, tổng thể, chính, chủ yếu

Having or showing very great skill or proficiency.

Ví dụ:

A heart-warming story from a master storyteller.

Câu chuyện ấm áp từ một người kể chuyện xuất sắc.

động từ

chỉ huy, kiềm chế, điều khiển, làm chủ, thành thạo , khống chế, nắm vững, tinh thông

Acquire complete knowledge or skill in (an accomplishment, technique, or art).

Ví dụ:

I never mastered Latin.

Tôi chưa bao giờ thành thạo tiếng Latinh.

Từ đồng nghĩa: