Nghĩa của từ grasp trong tiếng Việt

grasp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grasp

US /ɡræsp/
UK /ɡræsp/
"grasp" picture

động từ

nắm lấy, tóm chặt, nắm được, hiểu được, chộp lấy, giật lấy

To quickly take something in your hand(s) and hold it firmly.

Ví dụ:

Rosie suddenly grasped my hand.

Rosie đột nhiên nắm lấy tay tôi.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

tầm với, tầm tay, sự nắm bắt, sự nắm được, quyền lực, sự níu lấy, sự hiểu thấu

Understanding.

Ví dụ:

He has a good grasp of the issues.

Anh ấy nắm bắt tốt các vấn đề.

Từ đồng nghĩa: