Nghĩa của từ keeping trong tiếng Việt

keeping trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

keeping

US /ˈkiː.pɪŋ/
UK /ˈkiː.pɪŋ/

danh từ

tuân theo, cấp dưởng, cung cấp, để dành, đứng, giấu kín việc gì, giử, giử đồ để lâu, làm việc không ngừng, ở, ở trọ, phòng giử, quản lý, tiếp tục, duy trì

the action of owning, maintaining, or protecting something.