Nghĩa của từ custody trong tiếng Việt

custody trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

custody

US /ˈkʌs.tə.di/
UK /ˈkʌs.tə.di/
"custody" picture

danh từ

quyền nuôi con, quyền giám hộ, sự giam cầm, sự bắt giam, sự giám hộ, sự trông nom, sự chăm sóc, sự canh giữ

The legal right or duty to care for someone or something, especially a child after its parents have separated or died.

Ví dụ:

The mother received custody of the child.

Người mẹ nhận quyền nuôi con.

Từ liên quan: