Nghĩa của từ trust trong tiếng Việt
trust trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
trust
US /trʌst/
UK /trʌst/

danh từ
lòng tin, sự tin tưởng, sự tín nhiệm, sự trông mong, sự giao phó, trách nhiệm, kỳ vọng
động từ
tin tưởng, tín nhiệm, trông cậy, hy vọng, kỳ vọng, giao phó
Believe in the reliability, truth, ability, or strength of.
Ví dụ:
I should never have trusted her.
Tôi không bao giờ nên tin tưởng cô ấy.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: