Nghĩa của từ possession trong tiếng Việt

possession trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

possession

US /pəˈzeʃ.ən/
UK /pəˈzeʃ.ən/
"possession" picture

danh từ

sự chiếm hữu, trạng thái sở hữu, sự sở hữu, vật sở hữu, tài sản, của cải (số nhiều), thuộc địa

1.

The state of having, owning, or controlling something.

Ví dụ:

He had taken possession of one of the sofas.

Anh ta đã sở hữu một trong những chiếc ghế sofa.

Từ đồng nghĩa:
2.

An item of property; something belonging to one.

Ví dụ:

I was alone with no money or possessions.

Tôi chỉ có một mình không có tiền bạc hay tài sản.