Nghĩa của từ harry trong tiếng Việt

harry trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

harry

US /ˈher.i/
UK /ˈher.i/

động từ

chọc phá, cướp bóc, cướp phá, làm người nào khó chịu, làm phiền, quấy nhiểu, quấy rầy

persistently carry out attacks on (an enemy or an enemy's territory).
Ví dụ:
the raiders then spent three months harrying and burning the area
Từ trái nghĩa: