Nghĩa của từ sack trong tiếng Việt

sack trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sack

US /sæk/
UK /sæk/
"sack" picture

danh từ

bao tải, bao bố, bao, sự sa thải, sự cướp phá, sự cướp bóc, giường

A large bag made of strong cloth, paper, or plastic, used to store large amounts of something.

Ví dụ:

They used up a sack of potatoes.

Họ đã dùng hết một bao khoai tây.

Từ đồng nghĩa:

động từ

sa thải, cướp bóc, phá hủy, hạ gục

To remove someone from a job, usually because they have done something wrong or badly, or sometimes as a way of saving the cost of employing them.

Ví dụ:

They sacked her for being late.

Họ đã sa thải cô ấy vì đã đến muộn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: