Nghĩa của từ raid trong tiếng Việt

raid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

raid

US /reɪd/
UK /reɪd/
"raid" picture

danh từ

cuộc đột kích, cuộc tấn công bất ngờ, cuộc khám xét bất ngờ, vụ cướp

A short surprise attack on an enemy by soldiers, ships or aircraft.

Ví dụ:

The air force carried out a bombing raid on enemy bases.

Lực lượng không quân đã thực hiện một cuộc đột kích ném bom vào các căn cứ của kẻ thù.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đột kích, khám xét bất ngờ, lục lọi, lục soát

To visit a person or place without warning to look for criminals, illegal goods, drugs, etc.

Ví dụ:

The house was raided in the early hours.

Ngôi nhà đã bị đột kích vào đầu giờ.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: