Nghĩa của từ plunder trong tiếng Việt

plunder trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

plunder

US /ˈplʌn.dɚ/
UK /ˈplʌn.dɚ/
"plunder" picture

danh từ

sự cướp bóc, sự cướp phá, của cướp, chiến lợi phẩm

An occasion when goods are stolen from a place, especially violently or during a war, or these stolen goods.

Ví dụ:

Residents in the towns under attack have been unable to protect their homes from plunder.

Người dân ở các thị trấn bị tấn công không thể bảo vệ nhà cửa của mình khỏi bị cướp bóc.

Từ đồng nghĩa:

động từ

cướp bóc, cướp phá

To steal goods violently from a place, especially during a war.

Ví dụ:

After the president fled the country, the palace was plundered by soldiers.

Sau khi tổng thống chạy trốn khỏi đất nước, cung điện đã bị quân lính cướp bóc.

Từ đồng nghĩa: