Nghĩa của từ pillage trong tiếng Việt
pillage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pillage
US /ˈpɪl.ɪdʒ/
UK /ˈpɪl.ɪdʒ/

danh từ
sự cướp phá, sự cướp bóc
The act of stealing something from a place or a person by using violence, especially during war.
Ví dụ:
They have survived a thousand years of floods, droughts, wars, pillage, and destruction.
Họ đã sống sót qua hàng ngàn năm lũ lụt, hạn hán, chiến tranh, cướp bóc và tàn phá.
động từ
cướp phá, cướp bóc
To steal something from a place or a person by using violence, especially during war.
Ví dụ:
Works of art were pillaged from many countries in the dark days of the Empire.
Các tác phẩm nghệ thuật đã bị cướp phá từ nhiều quốc gia trong những ngày đen tối của Đế chế.