Nghĩa của từ attack trong tiếng Việt

attack trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

attack

US /əˈtæk/
UK /əˈtæk/
"attack" picture

danh từ

sự tấn công, sự công kích, lời chỉ trích, cơn (bệnh)

An aggressive and violent action against a person or place.

Ví dụ:

He was killed in an attack on a checkpoint.

Anh ta đã bị giết trong một cuộc tấn công vào một trạm kiểm soát.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

tấn công, công kích

Take aggressive action against (a place or enemy forces) with weapons or armed force, typically in a battle or war.

Ví dụ:

In December, the Japanese attacked Pearl Harbor.

Vào tháng 12, quân Nhật tấn công Cảng Pearl.