Nghĩa của từ devastate trong tiếng Việt

devastate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

devastate

US /ˈdev.ə.steɪt/
UK /ˈdev.ə.steɪt/
"devastate" picture

động từ

tàn phá, phá hủy, phá hoại, hủy hoại

To completely destroy a place or an area.

Ví dụ:

The bomb devastated much of the old part of the city.

Quả bom đã tàn phá phần lớn khu vực cũ của thành phố.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: