Nghĩa của từ exchange trong tiếng Việt

exchange trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

exchange

US /ɪksˈtʃeɪndʒ/
UK /ɪksˈtʃeɪndʒ/
"exchange" picture

động từ

trao đổi, đổi ra được, ngang với

Give something and receive something of the same kind in return.

Ví dụ:

We exchanged addresses.

Chúng tôi đã trao đổi địa chỉ.

danh từ

sự đổi, sự trao đổi, sự đổi chác, cuộc tranh cãi, sự đổi tiền, cuộc đấu khẩu

An act of giving one thing and receiving another (especially of the same type or value) in return.

Ví dụ:

Negotiations should eventually lead to an exchange of land for peace.

Các cuộc đàm phán cuối cùng sẽ dẫn đến một cuộc trao đổi đất đai để lấy hòa bình.