Nghĩa của từ "floating exchange rate" trong tiếng Việt

"floating exchange rate" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

floating exchange rate

US /ˈfləʊ.tɪŋ ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt/
"floating exchange rate" picture

danh từ

tỷ giá hối đoái thả nổi

An exchange rate that is allowed to change in relation to the value of other currencies.

Ví dụ:

Under the floating exchange rate system, a country's currency is supposed to adjust to ensure that its economy stays healthy.

Theo hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi, tiền tệ của một quốc gia được cho là sẽ điều chỉnh để đảm bảo nền kinh tế của quốc gia đó luôn lành mạnh.