Nghĩa của từ "foreign exchange reserves" trong tiếng Việt
"foreign exchange reserves" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
foreign exchange reserves
US /ˈfɔːr.ən ɪksˈtʃeɪndʒ rɪˈzɜːvz/

danh từ
dự trữ ngoại hối nhà nước
The amounts of money in foreign currencies that a country has at a particular time.
Ví dụ:
The stock market recently hit record highs and the country's foreign exchange reserves are now at $80bn, compared to $3.9bn when the crisis hit.
Thị trường chứng khoán gần đây đạt mức cao kỷ lục và dự trữ ngoại hối của quốc gia hiện ở mức 80 tỷ đô la, so với 3,9 tỷ đô la khi cuộc khủng hoảng xảy ra.