Nghĩa của từ re-examine trong tiếng Việt
re-examine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
re-examine
US /ˌriː.ɪɡˈzæm.ɪn/

động từ
xem xét lại
To look at or consider a person or thing carefully and in detail again, for a second, third, etc. time.
Ví dụ:
We need to re-examine how money in health and social care is allocated.
Chúng ta cần xem xét lại cách phân bổ tiền cho chăm sóc sức khỏe và xã hội.